Lộ Trình Học Tiếng Pháp B2 Như Thế Nào
15 Tháng Một, 2022
Thì Hiện Tại Trong Tiếng Pháp Được Dùng Thế Nào
18 Tháng Một, 2022

12 Mẫu Câu Tiếng Pháp Dùng Cho Du Lịch Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo tiếng pháp, tư vấn du học Phápdu học Canada và định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp miễn phí
Luyện thi chứng chỉ TEF, TCF, DELF, DALF
Học tiếng Pháp thiếu nhi, độ tuổi từ 7 – 12 tuổi, với khóa đào tạo song ngữ Anh Pháp, hoặc khóa kết hợp Việt Pháp, giúp bé dạn dĩ giao tiếp trong môi trường quốc tế

Bạn có kế hoạch du lịch Pháp sắp tới nhưng bạn chưa giao tiếp được tiếng Pháp nhiều. Hãy bỏ túi ngay 12 câu tiếng Pháp cơ bản khi đi du lịch Pháp. Chúng sẽ giúp ích cho bạn khi cần nhờ chụp hình hoặc mua sắm gì.
Cùng tổ chức giáo dục Cap Education – Học Tiếng Pháp Cap France tìm hiểu nhé!
1. C’est combien ? = Cái này giá bao nhiêu ?
Trường hợp cần dùng : Khi đi mua sắm bất cứ thứ gì.
Các câu thay thế :
Combien ça coute ? = Cái này giá bao nhiêu ?
Quel est le prix de cet objet ? = Món đồ này giá bao nhiêu ?
2. Acceptez-vous la carte bancaire ? = Bạn có chấp nhận thanh toán bằng thẻ không ?
Trường hợp cần dùng : Khi cần thanh toán ở bất cứ đâu.
Các câu thay thế :
Puis-je payer avec la carte bancaire ? = Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không ?
Peut-on payer avec la carte ? = Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không ?
Ghi chú :
-Ở Pháp, người ta cũng gọi « carte bancaire » là « carte bleue »
-Thanh toán bằng tiền mặt : Payer en liquide/espèces
3. Nous voudrions un espace non-fumeur, s’il vous plait ! = Làm ơn, tôi muốn tìm một chỗ cấm hút thuốc ?
Trường hợp cần dùng : Khi muốn né khu vực có người hút thuốc.
Các câu thay thế :
Est-ce que vous avez un espace non-fumeur ? = Chỗ bạn có khu vực cấm hút thuốc không ?
Est-ce que vous pouvez me placer dans un espace non-fumeur, s’il vous plait ? = Bạn có thể đưa tôi đến một khu vực cấm hút thuốc không làm ơn ?
Ghi chú : Nếu bạn muốn tìm nơi để hút thuốc
Peut-on fumer ici, s’il vous plait ? = Tôi có thể hút thuốc ở đây không ?
Est-ce que vous avez un espace fumeur ? = Chỗ bạn có khu vực để hút thuốc không ?
4. À quelle heure ferme/ouvre le restaurant, s’il vous plait ? = Nhà hàng đóng/mở cửa lúc mấy giờ ?
Trường hợp cần dùng : Khi cần hỏi giờ đóng/ mở cửa của một địa điểm nào.
Ghi chú thêm : Ở Pháp các cửa hàng có thể đóng của ngày chủ nhật. Bạn sẽ cần đến câu hỏi sau :
Est-ce que c’est ouvert/ça ouvre le dimanche ? = Chỗ này có mở cửa ngày chủ nhật không ?
5. J’ai une réservation au nom de Robert. = Tôi đã đặt trước dưới tên của Robert.
Trường hợp cần dùng : Khi ở khách sạn, nhà hàng và tất cả những nến cần đặt chỗ trước.
Ghi chú :
*Để thêm thông tin về số người :
J’ai une réservation au nom de Robert pour trois personnes. = Tôi đã đặt trước dưới tên của Robert, cho 3 người.
*Khi bạn muốn đặt chỗ trước :
Je voudrais réserver à huit heures une table pour quatre personnes. = Tôi muốn đặt một bàn lúc tám giờ cho 4 người.
6. Où se trouve (la gare), s’il vous plait ? = Nhà ga nằm ở đâu, làm ơn ?
Trường hợp cần dùng : Hữu dụng để hỏi đường đi.
Các câu thay thế :
Comment est-ce que je peux aller au musée du Louvre ? = Làm sao để đi đến bảo tàng Louvre ?
Quel est le chemin pour aller au… ? = Đâu là đường đi đến … ?
Comment est-ce qu’on va au… ? = Làm sao để đi đến … ?
7. Est-ce que ce train va à Paris ? = Có phải tàu này đi Paris không ?
Trường hợp cần dùng : Khi đi tàu lửa.
Est-ce que ce train va à Marseille/Bordeaux… ? = Có phải tàu này đi Marseille/ Bordeaux không ?
Est-ce que c’est bien le train qui va à/pour Paris ? = Đây có đúng là tàu đi Paris không ?
8. Avez-vous un menu végétarien, s’il vous plait ? = Bạn có menu đồ chay không ?
Trường hợp cần dùng : Khi bạn ăn chay hoặc có một chế độ ăn đặc biệt nào đó.
Est-ce que vous avez des plats sans gluten/vegan? = Bạn có các món ăn không gluten/ các món chay không ?
9. Pouvez-vous nous prendre en photo, s’il vous plait ? = Bạn có thể chụp hình giúp chúng tôi không, làm ơn ?
Trường hợp cần dùng : Khi cần nhờ ai đó chụp hình cho cả nhóm.
Pouvez-vous (nous) faire une photo, s’il vous plait? = Bạn có thể chụp hình giúp chúng tôi không, làm ơn ?
10. Puis-je l’essayer, s’il vous plait ? = Tôi có thể thử cái này không ?
Trường hợp cần dùng : Khi đến cửa tiệm quần áo.
Où sont les cabines d’essayage, s’il vous plait ? = Làm ơn cho hỏi phòng thay đồ ở đâu?
Ghi chú :
Nếu muốn hỏi về kích cỡ :
Avez-vous la taille S/M/L… ? = Bạn có size S / M / L… không ?
Avez-vous ce vêtement en S/M/L/XL… ? = Bạn có bộ đồ này size S / M / L / XL… không?
11. Je suis allergique à l’œuf. = Tôi bị dị ứng với trứng.
Trường hợp cần dùng : Bạn bị dị ứng với một nguyên liệu nào đó và cần thông báo cho phục vụ nhà hàng.
Cấu trúc tính từ :
Être allergique à + qqch
Je suis allergique à l’amande/à l’arachide/au bœuf… = Tôi bị dị ứng hạnh nhân/đậu phộng/ thịt bò…
12. Est-ce que vous avez une connexion wifi, s’il vous plait ? = Làm ơn cho hỏi bạn có wifi không ?
Trường hợp cần dùng : Khi có nhu cầu sử dụng Internet
Câu hỏi thay thế :
Est-ce que vous avez le wifi, s’il vous plait ? = Làm ơn cho hỏi bạn có wifi không ?
Ghi chú : Một số câu hỏi thông tin khác liên quan đến wifi :
Est-ce gratuit ? = Nó miễn phí chứ ?
Quel est le mot de passe, s’il vous plait ? = Làm ơn cho hỏi pass wifi là gì ?

CAP vừa cùng bạn tìm hiểu một bài đọc thú vị về hình xăm. Hãy truy cập website CAP mỗi ngày www.capfrance.edu.vn để cập nhật các bài học tiếng Pháp, thông tin về du học Pháp, du học Canada mới nhất!

Chúng tôi luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Pháp và giấc mơ du học. Hãy liên ngay với CAP qua fanpage: Học Tiếng Pháp – Cap France, để được hỗ trợ trả lời trực tiếp các câu hỏi liên quan đến bài học tiếng Pháp, các khóa học tiếng Pháp, các chương trình du học Phápdu học Canada, định cư Canada.

 

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Dịch vụ hỗ trợ du học Pháp và Canadahồ sơ du học, thủ tục hành chính, thủ tục nhập học, đưa đón, tìm nhà
>>> Dịch vụ hỗ trợ xin định cư Canada với sinh viên đã có bằng cấp tại Canada

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Cổng thông tin du học Pháp: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Pháp, thực tập, gia hạn visa,…

>>> Cổng thông tin du học Canada: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Canada, thực tập, gia hạn visa,…

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại CAP EDUCATION với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH – CAP EDUCATION tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

Tags: 12 mau cau tieng phap co ban khi di du lich phaphoc tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co bandu hoc phapdich vu du hoc phap va canadadao tao tieng phapdich vu xin dinh cu canadatieng phap giao tiepdu hoc canadadinh cu canada

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *