Những Trường Hợp Không Dùng Mạo Từ Trong Tiếng Pháp
28 Tháng Ba, 2022
2 Cách Diển Tả Sự Nghi Ngờ Bằng Tiếng Pháp
30 Tháng Ba, 2022

3 Cách Diễn Tả Sự Chắc Chắn Bằng Tiếng Pháp Bằng Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo tiếng pháp, tư vấn du học Phápdu học Canada và định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp miễn phí
Luyện thi chứng chỉ TEF, TCF, DELF, DALF
Học tiếng Pháp thiếu nhi, độ tuổi từ 7 – 12 tuổi, với khóa đào tạo song ngữ Anh Pháp, hoặc khóa kết hợp Việt Pháp, giúp bé dạn dĩ giao tiếp trong môi trường quốc tế

Trong bài học này, CAP xin chia sẻ với các bạn một số cấu trúc giúp thể hiện bạn chắc chắn về một điều gì. Hãy cùng bắt đầu bài học.
NỘI DUNG CHÍNH
  • Các cấu trúc vô nhân xưng
  • Các trạng từ
  • Một số cách khác
1. Các cấu trúc vô nhân xưng (+Indicatif) :
Il est/C’est + certain/évident/incontestable/indéniable/indubitable/clair + que
Il est clair que ce projet connaît un franc succès.
(Rõ ràng là dự án này rất thành công)
Il/Cela va de soi que
Il va de soi que cette tâche est extrêmement difficile.
(Chắc chắn rằng nhiệm vụ này vô cùng khó khăn)
Il/Cela va sans dire que
Cela va sans dire que j’aimerais aller à Paris.
(Không cần phải nói rằng tôi muốn đến Paris)
2. Các trạng từ :
Assurément, certainement, évidemment, indiscutablement, indubitablement, sûrement
Il viendra certainement demain.
(Anh ấy chắc chắn sẽ đến vào ngày mai)
Indubitablement, c’est lui le coupable.
(Không còn nghi ngờ gì nữa, anh ta chính là thủ phạm)
3. Một số cách khác :
À coup sûr
À coup sûr, les choses évoluent dans la bonne direction.
(Chắc chắn, mọi thứ đang đi đúng hướng)
Sans aucun doute/sans le moindre doute/sans nul doute
Sans aucun doute, cet opéra vous séduira.
(Không nghi ngờ gì nữa, nhà hát này sẽ quyến rũ bạn)
De toute évidence/selon toute évidence
De toute évidence, ces personnes ont besoin de notre aide.
(Rõ ràng, những người này cần sự giúp đỡ của chúng tôi)
Ce qui est sûr, c’est que
Ce qui est sûr, c’est que le travail est très compliqué.
(Điều chắc chắn là công việc rất phức tạp)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *