Học Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Về Bưu Điện
16 Tháng Tám, 2021
Cách Làm Thị Thực Dài Hạn Đi Pháp
18 Tháng Tám, 2021

Học Từ Vựng Tiếng Pháp Về Tiền Tệ

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap EducationTổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp, tư vấn du học Canadađịnh cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF 5
Học Tiếng Pháp nâng cao từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, chuẩn khung tham chiếu đánh giá chung của Châu Âu (CEFR)
Học tiếng Pháp thiếu nhi, độ tuổi từ 7 – 12 tuổi, với khóa đào tạo song ngữ Anh Pháp, hoặc khóa kết hợp Việt Pháp, giúp bé dạn dĩ giao tiếp trong môi trường quốc tế
Luyện thi chứng chỉ TEF, TCF, DELF, DALF
Củng cố ngữ pháp tiếng Pháp
Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ

  • Le Franc : Đồng phrăng
  • La monnaie : Tiền tệ
  • L’euro : đồng Euro
  • La valeur : Giá trị
  • La pièce : Đồng xu
  • Le cent(ime) : Xen
  • La portefeuille : Bản kê khai
  • La porte-monnaie : Ví tiền
  • L’Argent: Tiền bạc
  • Rich (adj): Giàu có
  • Pauvre (adj): Nghèo
  • Gagner (v): Kiếm tiền
  • Gagner bien sa vie (v): Kiếm nhiều tiền
  • Au guichet automatique (Tại máy rút tiền tự động ATM)
  • Retirer = Prendre (v): Rút tiền
  • Le compte : Tài khoản
  • Distributeur de billet = Guichet automatique (n.m): Máy rút tiền tự động, ATM
  • La carte bancaire : Thẻ ngân hàng
  • Introduire votre carte (v): Đút thẻ vào
  • Composer = Taper votre code secret (v): Nhập mã PIN
  • Valider (v): Xác nhận
  • Choisir un montant (v): Chọn một khoản tiền
  • Veuillez patienter = Attendez, s’il vous plaît: Đợi chút
  • Désirez-vous un ticket?: Bạn có muốn lấy hóa đơn không?
  • Retirer votre carte (v): Lấy thẻ của bạn
  • Prendre vos billets (v): Lấy hóa đơn
  • Rendre la monnaie (v): Trả lại tiền lẻ
  • Avoir beaucoup d’argent (v): Có nhiều tiền

Chúng ta mới cùng nhau tìm hiểu bài học từ vựng tiếng Pháp về tiền tệ. Các bạn hãy ghi lại những từ vựng mới vào sổ tay từ vựng để ghi nhớ những từ vựng chưa biết nha. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến bài học, hãy liên hệ Cap Education qua fanpage: Học Tiếng Pháp – Cap France để được hỗ trợ trả lời thắc mắc.

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Tiền Tệ

 

 

Tags: tu vung tieng phap ve tien te, hoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dich vu ho tro xin dinh cu canada, to chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tiep, tu van du hoc canada, dinh cu canada dien du hoc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *