6-cau-noi-ve-su-ngac-nhien-trong-tieng-phap
6 Câu Nói Về Sự Ngạc Nhiên Trong Tiếng Pháp
21 Tháng Mười Hai, 2018
36-cau-tieng-phap-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
36 Câu Tiếng Pháp Đơn Giản Dành Cho Người Mới Bắt Đầu
21 Tháng Mười Hai, 2018
25-cau-tieng-phap-gioi-thieu-ve-ban-than

Hôm nay chúng ta sẽ học cách giới thiệu bản thân mình bằng tiếng Pháp nhé các mem 😀

#Tên 

Để giới thiệu tên, bạn có các cách như sau:

– Tôi tên là hay tôi được gọi là “Je m’appelle ….”

– Tên của tôi là “Mon prénom est…” họ của tôi là “Mon nom de famille est…”

– Tôi, là… “Moi, c’est…”

– Tôi là … “Je suis…”

#Quốc_tịch

– Je suis Vietnamien (tôi là người Việt Nam). Nếu bạn là nữ thì phải chuyển tính từ vietnamien sang giống cái bằng

cách thêm đuôi -ne thành vietnamienne: Je suis vietnamienne.

– Tôi có gốc là quốc tịch Việt Nam (Je suis de nationalité vietnamienne).

– Je suis d’origine vietnamienne (Gốc của tôi là người Việt Nam).

#Tuổi

J’ai 25 ans (dịch nghĩa đen là Tôi có 25 năm cuộc đời rồi, tức là Tôi 25 tuổi).

Je suis âgé (với nữ là âgée de 40 ans) – Tôi thì 40 tuổi già, cái này cũng là dịch nghĩa đen từng từ. Bạn vẫn hiểu là Tôi đã 40 tuổi như trên.

Je suis né (nữ sẽ thêm -e) en (nếu sau đó là năm hoặc tháng) còn le (nếu sau đó là ngày. Je suis né en 1995, hoặc en juillet hoặc le 2 mars 1996.

Ma date de naissance est le. Ngày sinh của tôi là…

#Học_vấn

Je suis élève/ collégien/ lycéen/ étudiant (Tôi là học sinh/ học sinh cấp 2/ học sinh cấp 3/ sinh viên đại học).

Je suis en première année (Tôi đang học năm nhất ĐH).

Je suis en classe 3e hoặc Je suis en 6e (Tôi học lớp 3, Tôi học lớp 6).

Je suis en économie (Tôi bên kinh tế – hiểu là Tôi học bên kinh tế).

Je suis en lycée (Tôi đang học phổ thông/ cấp 3).

Je suis en deuxième année de philosophie (Tôi đang học năm 2 ngày triết).

#Nghề_nghiệp

Je suis employé (Tôi là nhân viên).

Je travaille chez moi (Tôi làm việc ở nhà).

Je suis fonctionnaire (Tôi là công chức).

Je suis technicien (Tôi là kỹ thuật viên).

Je travaille dans le secteur économique (Tôi làm việc trong lĩnh vực kinh tế).

Je suis en train de chercher un travail dans le secteur alimentaire (Tôi đang tìm một công việc trong lĩnh vực thực

phẩm).

Je suis au chômage (Tôi đang thất nghiệp).

Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín và tốt nhất TPHCM với nhiều khóa học nổi tiếng như:
Học tiếng pháp cơ bản cho người mới bắt đầu
Tiếng pháp giao tiếp cơ bản
Dạy tiếng pháp online
Ngữ pháp tiếng pháp cơ bản
Cách học tiếng pháp tại nhà

Tags: day hoc tieng phap online,hoc tieng phaphoc tieng phap co ban cho nguoi moi bat dautieng phap giao tiep co ban,tieng phap,ngu phap tieng phap co ban,cach hoc tieng phap tai nha

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *