Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:
Hãy cùng Học Tiếng Pháp Cap France bỏ túi tiếp 50 câu Tiếng Pháp thông dụng bằng 3 ngôn ngữ Anh, Việt, Pháp.
Tiếng Pháp sẽ trở lên dễ hơn lúc này
1. What’s up? – Có chuyện gì vậy? – Quoi de neuf ?
2. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi? – Comment ça va ?
3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì? – Qu’est-ce que tu deviens ?
4. Nothing much. – Không có gì mới cả – Pas grand chose.
5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng gì vậy? – Qu’est-ce qui te préoccupes ?
6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. – Je réfléchissais.
7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. –J’etais juste dans la lune.
8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn. – Ce n’est pas tes affaires.
9. Is that so? – Vậy hả? – Ah bon ?
10. How come? – Làm thế nào vậy? – Comment ça ?
11. Absolutely! – Chắc chắn rồi! – Absolument !
12. Definitely! – Quá đúng! – Tout à fait !
13. Of course! – Dĩ nhiên! – Bien sûr !
14. You better believe it! – Chắc chắn mà. – C’est sûr.
15. I guess so. – Tôi đoán vậy. – J’imagine.
16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được. – Il n’y a pas moyen de savoir.
17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc. – Je ne peux pas dire à coup sûr.
18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá! – C’est trop beau pour être vrai!
19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa). – Sans façon ! (arrête de rigoler).
20. I got it. – Tôi hiểu rồi. – J’ai compris.
21. Right on! (Great!) – Quá đúng! – Super !
22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi! – Je l’ai fait !
23. Got a minute? – Có rảnh không? – Tu as une minute ?
24. About when? – Vào khoảng thời gian nào? – Quand ça ?
25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. – Ça ne prendra qu’une minute.
26. Speak up! – Hãy nói lớn lên. Parle plus fort !
27. Seen Melissa? – Có thấy Melissa không? – Tu as vu Melissa ?
28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không? – Nous nous revoyons.
29. Come here. – Đến đây. – Viens ici.
30. Come over. – Ghé chơi. – Passe.
31. Don’t go yet. – Đừng đi vội. – Ne pars pas maintenant.
32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. – Toi d’abord. Apres toi.
33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường. – Merci de me laisser passer.
34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm. – Quel soulagement.
35. What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thế kia? – Qu’est-ce que tu fous là ?
36. You’re a lifesaver. – Bạn đúng là cứu tinh. – Tu es mon sauveteur.
37. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. – Je sais que je peux compter sur toi.
38. Get your head out of your ass! – Nhanh lên ! Magne-toi !
39. That’s a lie! – Xạo quá! – C’est un mensonge !
40. Do as I say. – Làm theo lời tôi. – Fais comme j’ai dit.
41. This is the limit! – Đủ rồi đó! – C’est assez!
42. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao. – Explique-moi pourquoi.
43. Ask for it! – Yêu cầu nó ! – Demande-le!
44. In the nick of time. – Thật là đúng lúc. – Juste à temps!
45. No litter. – Cấm vứt rác. – Ordures interdites.
46. Go for it! – Cứ liều thử đi. Vas-y !
47. What a jerk! – Thật là đáng ghét. Quel con !
48. How cute! – Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! – Comme c’est mignon !
49. None of your business! – Không phải việc của bạn. – Ce n’est pas tes oignons !
50. Don’t peep! – Đừng nhìn lén! Ne regarde pas !
Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài