Học Từ Vựng Tiếng Pháp Trong Lĩnh Vực Du Lịch
8 Tháng Tám, 2020
10 Lỗi Thường Gặp Khi Bạn Nói Tiếng Pháp
12 Tháng Tám, 2020

TỔNG HỢP 50 CÂU TIẾNG PHÁP THÔNG DỤNG (PHẦN 2)

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online

Học tiếng pháp cơ bản

Học tiếng pháp giao tiếp

Hãy cùng Học Tiếng Pháp Cap France bỏ túi tiếp 50 câu Tiếng Pháp thông dụng bằng 3 ngôn ngữ Anh, Việt, Pháp.

Tiếng Pháp sẽ trở lên dễ hơn lúc này

 

1. What’s up? – Có chuyện gì vậy?  – Quoi de neuf ?

2. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi? – Comment ça va ?

3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì? – Qu’est-ce que tu deviens ?

4. Nothing much. – Không có gì mới cả – Pas grand chose.

5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng gì vậy? – Qu’est-ce qui te préoccupes ?

6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. – Je réfléchissais.

7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. –J’etais juste dans la lune.

8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn. – Ce n’est pas tes affaires.

9. Is that so? – Vậy hả? – Ah bon ?

10. How come? – Làm thế nào vậy? – Comment ça ?

11. Absolutely! – Chắc chắn rồi! – Absolument !

12. Definitely! – Quá đúng! – Tout à fait !

13. Of course! – Dĩ nhiên! – Bien sûr !

14. You better believe it! – Chắc chắn mà. – C’est sûr.

15. I guess so. – Tôi đoán vậy. – J’imagine.

16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được. – Il n’y a pas moyen de savoir.

17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc. – Je ne peux pas dire à coup sûr.

18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá! – C’est trop beau pour être vrai!

19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa). – Sans façon ! (arrête de rigoler).

20. I got it. – Tôi hiểu rồi. – J’ai compris.

21. Right on! (Great!) – Quá đúng! – Super !

22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi! – Je l’ai fait !

23. Got a minute? – Có rảnh không? – Tu as une minute ?

24. About when? – Vào khoảng thời gian nào? – Quand ça ?

25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. – Ça ne prendra qu’une minute.

26. Speak up! – Hãy nói lớn lên. Parle plus fort !

27. Seen Melissa? – Có thấy Melissa không? – Tu as vu Melissa ?

28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không? – Nous nous revoyons.

29. Come here. – Đến đây. – Viens ici.

30. Come over. – Ghé chơi. – Passe.

31. Don’t go yet. – Đừng đi vội. – Ne pars pas maintenant.

32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. – Toi d’abord. Apres toi.

33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường. – Merci de me laisser passer.

34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm. – Quel soulagement.

35. What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thế kia? – Qu’est-ce que tu fous là ?

36. You’re a lifesaver. – Bạn đúng là cứu tinh. – Tu es mon sauveteur.

37. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. – Je sais que je peux compter sur toi.

38. Get your head out of your ass! – Nhanh lên ! Magne-toi !

39. That’s a lie! – Xạo quá! – C’est un mensonge !

40. Do as I say. – Làm theo lời tôi. – Fais comme j’ai dit.

41. This is the limit! – Đủ rồi đó! – C’est assez!

42. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao. – Explique-moi pourquoi.

43. Ask for it! – Yêu cầu nó ! – Demande-le!

44. In the nick of time. – Thật là đúng lúc. – Juste à temps!

45. No litter. – Cấm vứt rác. – Ordures interdites.

46. Go for it! – Cứ liều thử đi. Vas-y !

47. What a jerk! – Thật là đáng ghét. Quel con !

48. How cute! – Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! – Comme c’est mignon !

49. None of your business! – Không phải việc của bạn. – Ce n’est pas tes oignons !

50. Don’t peep! – Đừng nhìn lén! Ne regarde pas !

Những Câu Tiếng Pháp Giao Tiếp Thông Dụng Hàng Ngày

 

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài 

Comments are closed.