Hướng Dẫn Một Số Từ Nối Cho Việc Viết Luận Tiếng Pháp
8 Tháng Tư, 2020
6 Chủ Đề Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Kỳ Thi TCF
16 Tháng Tư, 2020

CÁC DANH TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG PHÁP

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp ở tphcm uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp căn bản

Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày

Tự học tiếng pháp online miễn phí

Khác với tiếng anh, danh từ trong Tiếng Pháp được chia theo giống, và số, vì vậy, với những bạn mới bắt đầu học tiếng pháp, sẽ cảm thấy khó hơn.

Bài học của chúng ta hôm nay cùng học Tiếng Pháp Cap France tìm hiểu về các danh từ thường gặp trong Tiếng Pháp, cách phân biệt giống đực và cái trong Tiếng Pháp.

I. Những danh từ giống đực:

– Những danh từ chỉ ngày: le lundi, le mardi, le mercredi, le jeudi, le vencredi, le samedi, le dimanche.

– Những danh từ chỉ tháng: le janvier, le février, le mars, le avril, le mai, le juin, le juillet,le août, le septembre, le novembre, le décembre.

– Những danh từ chỉ mùa: le printemps, l’été, l’automne, l’hiver.

– Những danh từ chỉ tiếng các nước: le française, le vietnamien,…

– Những danh từ chỉ tên các loài cây: le chêne, le pin, le rosier,.

– Những danh từ tận cùng bởi:

+  ___age: l’âge, le fromage, le message,…

 Ngoại trừ: une image, une page, une plage, la rage.

+___ail: le travail, le corail

___ament: le médicament,…

___al: l’animal, le végétal, le journal,…

___as: le tas, le bras,…

___eil: le réveil, le soleil, l’appareil

+ ___ement: le département, l’appartement, le contentement, le commencement,…

___in: le matin, le patin, le pin,…

Ngoại trừ: la pin

___oir: le couloir, le mouchoir, le couroir,…

___isme: l’individualisme, le nationalisme,…

II. Những danh từ giống cái: 

Bao gồm những danh từ tận cùng bởi:

___tion, xion, sion: la question, la communication, la réflexion, la passion, la tension,…

___ade: la promenade, la glace,…

___aille: la paille, la taille,…

___ance: l’ élégance, la surveillance, la balance,…

___ée: la coupée, l’arrivée, la fée,…

___ence: la patience, la prudence

Ngoại trừ: le silence

+ ___erie: la boulangerie

___esse: la paresse, la jeunesse,…

___ière: l’infirmière, l’ouvrière, la pâtissière,…

___aison: la maison, la raison, la terminaison,…

___ude: la solitude, l’habitude,…

___té (những danh từ trừu tượng): la beauté, la santé,…

Ngoại trừ: ___té (những danh từ cụ thể): le blé, le café, le pàté.

 

Tags: cac danh tu thuong gap trong tieng phaphoc tieng phaptu hoc tieng phap online mien phitieng phap can banhoc tieng phap o tphcmtieng phap giao tiep hang ngay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *