Các Tiền Tố Thường Gặp Trong Tiếng Pháp
Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học Pháp, Du Học Canada và Dịch vụ tư vấn Định Cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
Tiếng pháp căn bản
Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày
Tự học tiếng pháp online miễn phí
Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ
Chương trình du học dự bị Pháp, cam kết đầu ra visa du học sau 6 tháng
Nhớ các tiền tố giúp chúng ta đỡ phải tra từ điển quá nhiều từ vì chì có khi chỉ cần biết nghĩa phần gốc của từ và tiền tố thì có thể suy đóan ra nghĩ của cả từ tương tự như với tính từ « anormal ». Ta đã biết « normal » là « bình thường » còn tiền tố « a- » diễn ta nghĩa phủ định. Vậy tình từ « anormal » có thể đoán ra được nghĩa là « bất bình thường. Trong bài học này, CAPFRANCE sẽ giới thiệu với các bạn một số tiền tố thường gặp trong tiếng Pháp.
Tiền tố | Ý nghĩa | Ví dụ |
a- | Sự thiếu, sự phủ định | Anormal (bất bình thường)
Apesanteur (phi trọng lượng) |
ad-, ac-, af-, ag-, al- | Hành động đang được hoàn thành | Accourir (chạy lại)
Aggraver (làm nghiêm trọng) Allonger (kéo dài) |
anti- | Chống lại, đối lặp | Antibruit (chống ồn)
Antisocial (phản xã hội) |
co- | Sư hợp lại, sự đồng thời | Coopérer (hợp tác)
Coexister (cùng tồn tại) |
dé-, dés-, dis- | Sự phủ định, điều trái ngược | Défaire (gạt bỏ, đánh bại)
Désobéissant (không tuần lệnh, không vâng lời) Disjoindre (tách ra) |
ex- | Bên ngoài, cũ | Expatrier (trục xuất)
Ex-mari (chồng cũ) |
extra- | Bên ngoài, cực độ | Extraordinaire (phi thường)
Extrafin (thượng hạng) |
in-, im-, ir-, il- | Sự phủ định, điều trái ngược | Intolérable (không thể chịu nổi)
Impensable (không thể tưởng tượng nổi) Irréel (không thực) Illisible (không đọc được) |
mé-, més- | Sự phủ định, điều xấu | Mécontent (bất mãn)
Mésaventure (điều không may) Médire (nói xấu) |
méta- | Bên ngoài | Métamorphisme (sự biến chất)
Métaphysique (siêu hình, trừu tượng |
para- | Bảo vệ, gần, cận | Parapluie (cây dù)
Paralittérature (cận văn học) |
pré- | Điều diễn ra trước | Préhistoire (tiền sử)
Prévenir (Ngừa trước, phòng bị) |
re- | Sự lặp lại | Redire (nói lại, lặp lại)
Recommencer (bắt đầu lại) |
Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:
Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp
Học viên CAP thành công như thế nào ?
Tags: cac tien to trong tieng phap, dich vu tu van ho tro du hoc phap va canada, hoc tieng phap, tu hoc tieng phap online mien phi, dich vu tu van xin dinh cu canada, tieng phap can ban, to chuc dao tao tieng phap, du hoc phap, tieng phap giao tiep hang ngay, du hoc canada , dich vu tu van dinh cu canada