Lịch Sử Hình Thành Của Ẩm Thực Pháp
16 Tháng Năm, 2023
Nước Pháp Có Gì Đẹp Và Nổi Tiếng
18 Tháng Năm, 2023

Những Họ Tiếng Pháp Quý Tộc Nổi Tiếng

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo tiếng pháp, tư vấn du học Phápdu học Canada và định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp miễn phí
Luyện thi chứng chỉ TEF, TCF, DELF, DALF
Học tiếng Pháp thiếu nhi, độ tuổi từ 7 – 12 tuổi, với khóa đào tạo song ngữ Anh Pháp, hoặc khóa kết hợp Việt Pháp, giúp bé dạn dĩ giao tiếp trong môi trường quốc tế

Nghĩ đến Pháp, chúng ta nghĩ ngay đến sự quý tộc, quyến rũ và cả những cái tên hay họ của con người nơi đây cũng toát lên vẻ quyền quý. Họ tiếng Pháp quý tộc hay các dòng họ nổi tiếng ở Pháp gây không ít sự tò mò cho những ai yêu mến đất nước này. Nếu bạn cũng đang quan tâm về vấn đề này, hãy cùng Cap France tìm hiểu nhé!

 

NỘI DUNG CHÍNH

 

  • Họ tiếng Pháp quý tộc
  • Họ tên viết tắt
  • Họ nghề nghiệp
  • Họ mô tả
  • Họ Địa lý
  • Bí danh tên họ
  • Tên tiếng Pháp có nguồn gốc tiếng Đức
  • Thay đổi tên chính thức ở Pháp
  • Các dòng họ nổi tiếng ở Pháp
  • Họ tiếng Pháp cho nữ
  • Họ tiếng Pháp cho nam

 

  1. Họ tiếng Pháp quý tộc

 

Xuất phát từ từ tiếng Pháp thời trung cổ ” surnom “, được dịch là “tên trên hoặc tên trên”, các tên họ mô tả theo dõi việc sử dụng chúng ở Pháp từ thế kỷ XI khi lần đầu tiên cần thêm một tên thứ hai để phân biệt giữa các cá nhân với cùng một tên đã cho. Mặc dù vậy, việc sử dụng họ đã không trở nên phổ biến trong vài thế kỷ.

 

  1. Họ tên viết tắt

 

Dựa trên tên của cha mẹ, các từ phụ và mẫu hệ là phương pháp phổ biến nhất mà họ Pháp được xây dựng. Họ phụ dựa trên tên cha và họ mẫu hệ dựa trên tên mẹ. Tên của người mẹ thường chỉ được sử dụng khi tên của người cha không được biết đến.

 

Họ phụ và họ mẫu ở Pháp được hình thành theo nhiều cách khác nhau. Phần lớn các họ phụ và mẫu hệ của Pháp không có tiền tố xác định và là nguồn gốc trực tiếp của tên cha mẹ, chẳng hạn như August Landry, cho “August, con trai của Landri,” hoặc Tomas Robert, cho “Tomas, con trai của Robert.” Định dạng điển hình của việc gắn một tiền tố hoặc hậu tố có nghĩa là “con trai của” (ví dụ: de, des, du, lu,  hoặc  Norman fitz ) vào một tên nhất định ít phổ biến hơn ở Pháp so với nhiều nước châu  u, mặc dù vẫn còn phổ biến. Ví dụ bao gồm Jean de Gaulle, có nghĩa là “John, con trai của Gaulle,” hoặc Tomas FitzRobert, hoặc “Tomas, con trai của Robert.” Các hậu tố có nghĩa là “đứa con trai nhỏ của” (-eau, -elet, -elin, -elle, -elet)

 

  1. Họ nghề nghiệp

 

Họ Pháp cũng rất phổ biến, họ nghề nghiệp dựa trên công việc hoặc thương mại của người đó, chẳng hạn như Pierre Boulanger hoặc “Pierre, thợ làm bánh.” Một số nghề phổ biến được tìm thấy phổ biến dưới tên họ Pháp bao gồm Caron (thợ vẽ tranh), Fabron (thợ rèn) và Pelletier (buôn bán lông thú).

 

  1. Họ mô tả

 

Dựa trên phẩm chất độc đáo của cá nhân, họ Pháp mô tả thường được phát triển từ biệt hiệu hoặc tên thú cưng, chẳng hạn như Jacques Legrand, cho Jacques, “Người lớn”. Các ví dụ phổ biến khác bao gồm Petit (nhỏ) và LeBlanc (tóc vàng hoặc da trắng).

 

  1. Họ Địa lý

 

Họ Pháp theo địa lý hoặc môi trường sống được dựa trên nơi ở của một người, thường là nơi ở trước đây (ví dụ: Yvonne Marseille có nghĩa là Yvonne từ làng Marseille). Họ cũng có thể mô tả vị trí cụ thể của cá nhân trong một ngôi làng hoặc thị trấn, chẳng hạn như Michel Léglise, người sống cạnh nhà thờ. Các tiền tố “de,” “des,” “du” và “le” (dịch thành “của”) cũng được sử dụng trong họ địa lý của Pháp.

 

  1. Bí danh tên họ

 

Ở một số khu vực của Pháp, họ thứ hai có thể đã được sử dụng để phân biệt giữa các nhánh khác nhau của cùng một gia đình, đặc biệt là khi các gia đình vẫn ở cùng một thị trấn trong nhiều thế hệ. Những họ bí danh này thường có thể được tìm thấy trước từ ” dit “. Đôi khi một cá nhân thậm chí đã sử dụng tên dit làm họ và bỏ họ ban đầu . Tục lệ này phổ biến nhất ở Pháp đối với binh lính và thủy thủ.

 

  1. Tên tiếng Pháp có nguồn gốc tiếng Đức

 

Vì rất nhiều họ của Pháp có nguồn gốc từ tên riêng, nên điều quan trọng cần biết là nhiều tên thông thường của Pháp có nguồn gốc từ Đức . Tuy nhiên, những cái tên này đã trở thành một phần của văn hóa Pháp do hậu quả của các cuộc xâm lược của Đức, vì vậy việc có một cái tên có nguồn gốc từ Đức không nhất thiết có nghĩa là bạn có tổ tiên là người Đức.

 

  1. Thay đổi tên chính thức ở Pháp

 

Bắt đầu từ năm 1474, những người muốn thay đổi tên của họ phải được phép của nhà vua. (Những thay đổi tên chính thức này có thể được lập chỉ mục trong “L ‘Archiviste Jérôme. Dictionnaire des changements de noms de 1803–1956″ (Từ điển về những tên đã thay đổi từ năm 1803 đến năm 1956. Paris: Librairie Francaise, 1974.)

 

  1. Các dòng họ nổi tiếng ở Pháp

 

Ở nước Pháp cũng giống với nhiều quốc gia khác, hiện nay có rất nhiều dòng họ nổi tiếng được không chỉ những người trong nước mà cả thế giới biết đến.

Allard (quý tộc chức tước và sang trọng)

Abadie (tu viện hoặc nhà nguyện gia đình)

Alarie (toàn năng)

Allard (quý tộc)

Anouilh (sâu chậm)

Archambeau (táo bạo, táo bạo)

Arsenault (người chế tạo súng, người giữ kho vũ khí)

Auclair (rõ ràng)

Barbeau (một loại cá, ngư dân)

Barbier (thợ cắt tóc)

Bassett (thấp, ngắn hoặc có nguồn gốc khiêm tốn)

Baudelaire (kiếm nhỏ, dao găm)

Beauregard (triển vọng đẹp)

Bea lăng (mặt trời đẹp, một nơi đầy nắng)

Bellamy (bạn xinh đẹp)

Berger (chăn cừu)

Bisset (thợ dệt)

Blanchet (tóc vàng, trong sáng)

Bonfils (con ngoan)

Boucher (người bán thịt)

Boulanger (thợ làm bánh)

Brun (tóc hoặc nước da sẫm màu)

Camus (mũi hếch, người may áo sơ mi)

Carpentier (thợ mộc)

Carre (hình vuông)

Cartier (người vận chuyển hàng hóa)

Chapelle (gần nhà nguyện)

Charbonnier (người bán hoặc làm than)

Chastain (cây hạt dẻ)

Chevalier (hiệp sĩ, kỵ sĩ)

Chevrolet (người chăn dê)

Corbin (quạ, quạ nhỏ)

De la Cour (của tòa án)

De la Croix (của thập tự giá)

De la Rue (của đường phố)

Desjardins (từ những khu vườn)

Donadieu / Donnadieu (“do Chúa ban”, tên này thường được đặt cho những đứa trẻ trở thành linh mục hoặc nữ tu, hoặc mồ côi cha mẹ không rõ nguồn gốc.)

Dubois (bên rừng hoặc rừng)

Dupont (bên cầu)

Dupuis (bên giếng)

Durand (bền bỉ)

Escoffier (ăn mặc)

Farrow (thợ sắt)

Fontaine (giếng hoặc đài phun nước)

Forestier (người canh giữ khu rừng của nhà vua)

Fortier (thành trì / pháo đài hoặc ai đó làm việc ở đó)

 

  1. Họ tiếng Pháp cho nữ

 

Bernette (Cô gái có tấm lòng nhân hậu)

Elaine (Mong cuộc sống có nhiều điều tích cực)

Bernette (Cô gái có tấm lòng nhân hậu)

Nannette (Cô gái tốt bụng, luôn giúp đỡ người khác)

Brigitte (Cô gái siêu phàm)

Burnice (Sự chiến thắng)

Cachet (Ý chỉ niềm tin, uy tín)

Cathérine (Cô gái trong sáng và tinh khiết)

Jeannine (Cuộc sống an yên, thú vị)

Majori (Cô gái thông minh, giỏi giang)

Jaimin (Người con gái đa tài, đức hạnh)

Adorlee (Người con gái có tấm lòng từ bi, nhân ái)

Minetta (Cô gái có trách nhiệm với mọi công việc)

Joella (Người con gái uy tín)

Jean-Baptiste (Cô gái tốt đẹp)

Mahieu (Con là món quà quý báu của thiên chúa)

 

  1. Họ tiếng Pháp cho nam

 

Fortin (mạnh mẽ)

Guillaume (từ William, nghĩa là sức mạnh)

Laferriere (gần mỏ sắt)

Lafitte (gần biên giới)

Laflamme (người cầm đuốc)

Laframboise (mâm xôi)

Langlois (người Anh)

Legrand (lớn hoặc cao)

Lenoir (đen, tối)

Leroux (tóc đỏ)

Leroy (nhà vua)

Moreau (da ngăm đen)

Moulin (cối xay hoặc cối xay)

Petit (nhỏ hoặc mảnh mai)

Picard (một người nào đó từ Picard)

Proulx (dũng cảm, dũng cảm)

Remy (người chèo lái hoặc chữa bệnh / phương thuốc)

Richelieu (nơi giàu có)

Roche (gần đồi đá)

Simon (một người lắng nghe)

Thibaut (dũng cảm, táo bạo)

Toussaint (tất cả các vị thánh)

Đường ngang (gần cầu hoặc ngã ba)

Vaillancourt (trang trại vùng trũng)

Vercher (đất nông nghiệp)

Verne (cây alder)

Voland (một người bay, nhanh nhẹn)

 

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 – B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

 

Tags: ho tieng phap quy toc noi tieng, dat ve may bay, hoc tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co ban, ve may bay gia re, du hoc phapdich vu du hoc phap va canada, gia ve may bay, dao tao tieng phapdich vu xin dinh cu canada, bài văn nói về gia đình,bài văn tả gia đình bằng tiếng anh,chúng ta trong tiếng anh là gì,cách dùng đại từ nhân xưng,có chuyện gì vậy tiếng anh,100 câu tiếng anh giao tiếp đầu đời cho trẻ,hoc tieng nhat truc tuyen mien phi,buscu là j,từ vựng tiếng anh a1 a2,sách tự học tiếng pháp,giáo trình dạy tiếng anh vỡ lòng,50 từ tiếng anh thông dụng,50 dong tu tieng anh thong dung,những từ ngữ xinh đẹp tiếng pháp,bảng số từ 100 đến 200,phương pháp số đếm,xin chào tiếng anh đọc là gì,xin chào trong tiếng anh,bảng chữ cái tiếng pháp và cách đọc,phiên âm tiếng pháp và cách đọc,học tiêng pháp,trung tam tieng phap,châm ngôn tiếng pháp,danh ngon thu phap,giới thiệu bản thân 100 từ,bài mẫu giới thiệu bản thân,điều kiện du học pháp,du học pháp cần những gì

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *